Du Học Catholic MTA

"Bạn không cần phải là người Công giáo và không phải cam kết trở thành người Công giáo để nhận được học bổng"

Danh sách các trường thuộc Quỹ học bổng Công Giáo cấp học bổng (đang cập nhật)

(Đơn vị tiền tệ được tính theo đơn vị tiền của quốc gia du học)

STTQuốc giaTrườngHọc phíHọc bổng của trườngHọc bổng từ Quỹ Catholic MTATổng giá trịHọc phí sau học bổngYêu cầu của học bổng trườngLưu ý quan trọng
1USValencia College9.576up to 2.5001.20039%5.876* GPA: 7.2
* Ielts: 6.5
* Writing test from Valencia
* 10 suất hỗ trợ ăn ở miễn phí
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
2USGonzaga University54.120up to 20.0005.80048%28.320* GPA: 3.0
* IELTS: 6.5
* Học bổng trường cấp 4 năm
* Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
3USUniversity of Dayton49.300up to 30.0003.86069%15.440* GPA: 3.0
* IELTS: 6.0
* Học bổng trường cấp 4 năm
* Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
4USCarroll University38.04025.000 (học bổng tự động)3.26074%9.780* GPA: 2.5
* IELTS: 6.0
* Học bổng trường cấp 4 năm
* Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
5USMissouri University of Science and Technology32.62415.000 (học bổng tự động)2.99655%14.628* GPA: 3.0
* IELTS: 6.5
* Học bổng trường cấp 4 năm
* Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
6USUniversity of Utah32.378up to 10.0003.80443%18.574* GPA: 3.0
* IELTS: 6.5
* Học bổng trường cấp 4 năm
* Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
7USUniversity of Illinois at Chicago30.400up to 12.0003.12850%15.272* GPA: 3.0
* IELTS: 6.5
* Học bổng trường cấp 4 năm
* Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
8USUniversity of Nevada, Reno25.304up to 13.5002.36163%9.443* GPA: 3.0
* IELTS: 6.0
* Học bổng trường cấp 4 năm
* Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
9USFlorida International University21.012up to 5.0002.72237%13.290* GPA: 2.5
* IELTS: 5.5
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
10USScecina Memorial High School30.450 (*)2.00028.450
11CanadaNiagara College20.0002.000 (học bổng tự động)1.00015%17.000* IELTS: 6.0Được sự hỗ trợ từ Công ty MTA Canada trong trường hợp khẩn cấp.
12CanadaTrent University34.0003.000 (học bổng tự động) + Up to 100% học phí* GPA: 8.5
* IELTS: 6.5
Học bổng lên đến 100% học phí từ Quỹ Học bổng ĐH Trent dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc, tích cực hoạt động cộng đồng và có năng lực lãnh đạo.
Catholic MTA sẽ hỗ trợ dành được mức học bổng cao nhất.
13CanadaEdmonton Catholic Schools Board13,850 (*)7.00050%6,850 (*)(*) Chi phí ăn ở tại Homestay
(*) 5 suất hỗ trợ 50% chi phí Homestay
14New ZealandEpsom Girls Grammar School23.000up to 5,7501,50036%15.750* GPA: 8.0 (E, M, S)
* IELTS: 5,5 (hoặc 85% bài Test của trường)
* Bằng chứng về các hoạt động ngoại khóa
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
15New ZealandBotany Downs Secondary College20.500up to 40%12.300*GPA: 8.0
*Phỏng vấn
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
16New ZealandSt Dominic’s Catholic College17.000up to 40%10.200*GPA: 8.0
*Phỏng vấn
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
17New ZealandListon College17.000up to 40%10.200*GPA: 8.0
*IELTS: 6.0
*Phỏng vấn
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
18New ZealandWellington High School17.000up to 40%10.200*GPA: 8.0
*IELTS: 6.0
*Phỏng vấn
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.

TrườngHọc phí sau khi nhận được học bổng từ trường + Quỹ học bổng Công GiáoYêu cầu của học bổng trường
Valencia College (US)5.876* GPA: 7.2
* Ielts: 6.5
* Writing test from Valencia
Gonzaga University (US)28.320* GPA: 3.0
* IELTS: 6.5
University of Dayton (US)15.440* GPA: 3.0
* IELTS: 6.0
Carroll University (US)9.780* GPA: 2.5
* IELTS: 6.0
Missouri University of Science and Technology (US)14.628* GPA: 3.0
* IELTS: 6.5
University of Utah (US)18.574* GPA: 3.0
* IELTS: 6.5
University of Illinois at Chicago (US)15.272* GPA: 3.0
* IELTS: 6.5
University of Nevada, Reno (US)9.443* GPA: 3.0
* IELTS: 6.0
Florida International University (US)13.290* GPA: 2.5
* IELTS: 5.5
Scecina Memorial High School (US)28.450
Niagara College (Canada)17.000* IELTS: 6.0
Trent University (Canada)3.000 (học bổng tự động) + lên đến 100% học phí* GPA: 8.5
* IELTS: 6.5
Edmonton Catholic Schools Board (Canada)6,850 (*)

Chi phí ăn ở tại Homestay

5 suất hỗ trợ 50% chi phí Homestay

Epsom Girls Grammar School (Canada)15.750* GPA: 8.0 (E, M, S)
* IELTS: 5,5 (hoặc 85% bài Test của trường)
* Bằng chứng về các hoạt động ngoại khóa
Botany Downs Secondary College (Canada)12.300*GPA: 8.0
*Phỏng vấn
St Dominic’s Catholic College (Canada)10.200*GPA: 8.0
*Phỏng vấn
Liston College (Canada)10.200*GPA: 8.0
*IELTS: 6.0
*Phỏng vấn
Wellington High School (Canada)10.200*GPA: 8.0
*IELTS: 6.0
*Phỏng vấn

Quốc gia
Trường đại học
Học phí
Học bổng của trường
Học bổng từ Quỹ Catholic MTA
Tổng giá trị
Học phí sau học bổng
Yêu cầu của học bổng trường
Lưu ý quan trọng
US
9,576
2,500
1,200
39%
5,876
* GPA: 7.2 * Ielts: 6.5 * Writing test from Valencia
* 10 suất hỗ trợ ăn ở miễn phí * Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
US
11.843
Hơn 200 suất học bổng, tổng trị giá hơn 450,000 đô, được trao cho sinh viên TCC để hỗ trợ chi phí học tập.
1,000
*Đủ 16 tuổi *IELTS: 5.5
US
50,640
30,000
2,000
63%
18,640
*GPA: 2.8 *IELTS: 6.5
*Học bổng trường cấp 4 năm *Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
US
University of Dayton
49,300
30,000
2,000
65%
17.300
* GPA: 3.0 * IELTS: 6.0
* Học bổng trường cấp 4 năm * Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
US
Carroll University
38,040
25,000
2,000
71%
11,040
* GPA: 2.5 * IELTS: 6.0
* Học bổng trường cấp 4 năm * Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
US
32,624
15,000
2,000
52%
15,624
* GPA: 3.0 * IELTS: 6.5
* Học bổng trường cấp 4 năm * Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
US
32,378
10,000
2,000
37%
20,378
* GPA: 3.0 * IELTS: 6.5
* Học bổng trường cấp 4 năm * Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
US
30,400
12,000
2,000
46%
16,400
* GPA: 3.0 * IELTS: 6.5
* Học bổng trường cấp 4 năm * Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
US
25,304
13,500
2,000
61%
9,804
* GPA: 3.0 * IELTS: 6.0
* Học bổng trường cấp 4 năm * Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
US
21,012
5,000
2,000
33%
14,012
* GPA: 2.5 * IELTS: 5.5
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
US
11,600
1,000 – 5,000
1,000
7,000 – 14,000
*GPA: 2.0 *TOEFL: 67/ IELTS: 6.0/ DET: 95
US
51,870
41,500
1,000
82%
9,370
*GPA: 3.0 *IELTS: 6.5/ PTE: 56
US
21,000
2,000
10%
19,000
*GPA: 8.0 *IELTS: 5.5
Canada
13,850 (*)
7,000
51%
6,850
*GPA: 8.0
(*) Chi phí ăn ở tại Homestay (*) 5 suất hỗ trợ 50% chi phí Homestay
Canada
20,000
2,000 (học bổng tự động)
1,000
10%
17,000
*IELTS: 6.0
Được sự hỗ trợ từ Công ty MTA Canada trong trường hợp khẩn cấp
17,000 – 19,000
1,000 (cho các ngành kỹ thuật)
1,000
16,000 – 18,000
*GPA: từ 7.0 *IELTS: 6.0
Canada
34,000
3,000 (học bổng tự động + Up to 100% học phí)
*GPA: 8.5 *IELTS: 6.5
Học bổng lên đến 100% học phí từ Quỹ Học bổng ĐH Trent dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc, tích cực hoạt động cộng đồng và có năng lực lãnh đạo. Catholic MTA sẽ hỗ trợ dành được mức học bổng cao nhất.
22,000
80,000/ 4 năm (Nơi ở miễn phí trong khuôn viên trường + suất ăn)
1,000
1,750/ năm
* 50 học sinh quốc tế có điểm trung bình phổ thông cao nhất
* Học bổng có thể được gia hạn hàng năm với điều kiện sinh viên hoàn thành 30 giờ tín chỉ mỗi năm học và duy trì điểm số tối thiểu là 80% trở lên.
New Zealand
19,500
4,000
1,500
28%
14,000
*GPA: 8.5 *IELTS: 6.0
New Zealand
23,000
5,750
1,500
32%
15,750
* GPA: 8.0 (E, M, S) * IELTS: 5,5 (hoặc 85% bài Test của trường) * Bằng chứng về các hoạt động ngoại khóa
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
New Zealand
20,500
5,125
2,300
36%
13,075
*GPA: 8.0 *Phỏng vấn
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
New Zealand
17,000
4,250
1,900
36%
10,850
*GPA: 8.0 *Phỏng vấn
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
New Zealand
17,000
4,250
1,900
36%
10,850
*GPA: 8.0 *IELTS: 6.0 *Phỏng vấn
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
New Zealand
17,000
4,250
1,900
36%
10,850
*GPA: 8.0 *IELTS: 6.0 *Phỏng vấn
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
New Zealand
25,000
8,000
1,500
38%
15,500
No.Quốc giaTrườngHọc phíHọc bổng của trườngHọc bổng từ Quỹ Catholic MTATổng giá trịHọc phí/ Chi phí sau học bổngYêu cầu của học bổng trườngGhi chú
1USValencia College9.5762.5001.20039%5.876* GPA: 7.2
* Ielts: 6.5
* Writing test from Valencia
* 10 suất hỗ trợ ăn ở miễn phí
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
2USTacoma Community College11.843Hơn 200 suất học bổng, tổng trị giá hơn 450,000 đô, được trao cho sinh viên TCC để hỗ trợ chi phí học tập.   *Đủ 16 tuổi
*IELTS: 5.5
 
3USXavier University50.64030.0002.00063%18.640*GPA: 2.8
*IELTS: 6.5
* Học bổng trường cấp 4 năm
* Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên
4USYoungstown State University11.6001.000 – 5.0001.000 7.000 – 14.000* GPA: 2.0
* TOEFL: 67/ IELTS: 6.0/ DET: 95
 
5USPacific Lutheran University51.87041.5001.00082%9.370* GPA: 3.0
* IELTS: 6.5/ PTE: 56
 
6USNhóm trường trung học Công Giáo Mỹ21.000 2.00010%19.000* GPA: 8.0
* IELTS: 5.5
 
7CanadaEdmonton Catholic Schools Board13.850 7.00051%6.850* GPA: 8.0(*) Chi phí ăn ở tại Homestay
(*) 5 suất hỗ trợ 50% chi phí Homestay
8CanadaNiagara College20.0002,000 (học bổng tự động)1.00010%17.000* IELTS: 6.0Được sự hỗ trợ từ Công ty MTA Canada trong trường hợp khẩn cấp
9CanadaConfederation College17.000 – 19.0001,000 (cho các ngành kỹ thuật)1.000 16.000 – 18.000* GPA: từ 7.0
* IELTS: 6.0
 
10CanadaTrent University34.0003,000 (học bổng tự động + Up to 100% học phí)   * GPA: 8.5
* IELTS: 6.5
Học bổng lên đến 100% học phí từ Quỹ Học bổng ĐH Trent dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc, tích cực hoạt động cộng đồng và có năng lực lãnh đạo. Catholic MTA sẽ hỗ trợ dành được mức học bổng cao nhất.
11CanadaUniversity of Regina22.00080.000/ 4 năm (Nơi ở miễn phí trong khuôn viên trường + suất ăn)1.000 1.750/ năm* 50 học sinh quốc tế có điểm trung bình phổ thông cao nhất* Học bổng có thể được gia hạn hàng năm với điều kiện sinh viên hoàn thành 30 giờ tín chỉ mỗi năm học và duy trì điểm số tối thiểu là 80% trở lên.
12New ZealandAvondale College19.5004.0001.50028%14.000* GPA: 8.5
* IELTS: 6.0
 
13New ZealandEpsom Girls Grammar School23.0005.7501.50032%15.750* GPA: 8.0 (E, M, S)
* IELTS: 5,5 (hoặc 85% bài Test của trường)
* Bằng chứng về các hoạt động ngoại khóa
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
14New ZealandBotany Downs Secondary College20.5005.1252.30036%13.075* GPA: 8.0
* Phỏng vấn
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
15New ZealandSt Dominic’s College17.0004.2501.90036%10.850* GPA: 8.0
* Phỏng vấn
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
16New ZealandListon College17.0004.2501.90036%10.850* GPA: 8.0
* IELTS: 6.0
* Phỏng vấn
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
17New ZealandWellington High School17.0004.2501.90036%10.850* GPA: 8.0
* IELTS: 6.0
* Phỏng vấn
* Học bổng trường và Quỹ Catholic MTA cấp năm đầu tiên.
18New ZealandNZSE25.0008.0001.50038%15.500  
Quốc giaTrườngHọc phíHọc bổng của trườngHọc bổng từ Quỹ Catholic MTATổng giá trịHọc phí/ Chi phí sau học bổngYêu cầu của học bổng trường
USValencia College9.5762.5001.20039%5.876* GPA: 7.2
* Ielts: 6.5
* Writing test from Valencia
USTacoma Community College11.843Hơn 200 suất học bổng, tổng trị giá hơn 450,000 đô, được trao cho sinh viên TCC để hỗ trợ chi phí học tập.1.000  *Đủ 16 tuổi
*IELTS: 5.5
USXavier University50.64030.0002.00063%18.640*GPA: 2.8
*IELTS: 6.5
USYoungstown State University11.6001.000 – 5.0001.000 7.000 – 14.000* GPA: 2.0
* TOEFL: 67/ IELTS: 6.0/ DET: 95
USPacific Lutheran University51.87041.5001.00082%9.370* GPA: 3.0
* IELTS: 6.5/ PTE: 56
USNhóm trường trung học Công Giáo Mỹ21.000 2.00010%19.000* GPA: 8.0
* IELTS: 5.5
CanadaEdmonton Catholic Schools Board13.850 7.00051%6.850* GPA: 8.0
CanadaNiagara College20.0002,000 (học bổng tự động)1.00010%17.000* IELTS: 6.0
CanadaConfederation College17.000 – 19.0001,000 (cho các ngành kỹ thuật)1.000 16.000 – 18.000* GPA: từ 7.0
* IELTS: 6.0
CanadaTrent University34.0003,000 (học bổng tự động + Up to 100% học phí)   * GPA: 8.5
* IELTS: 6.5
CanadaUniversity of Regina22.00080.000/ 4 năm (Nơi ở miễn phí trong khuôn viên trường + suất ăn)1.000 1.750/ năm* 50 học sinh quốc tế có điểm trung bình phổ thông cao nhất
New ZealandAvondale College19.5004.0001.50028%14.000* GPA: 8.5
* IELTS: 6.0
New ZealandEpsom Girls Grammar School23.0005.7501.50032%15.750* GPA: 8.0 (E, M, S)
* IELTS: 5,5 (hoặc 85% bài Test của trường)
* Bằng chứng về các hoạt động ngoại khóa
New ZealandBotany Downs Secondary College20.5005.1252.30036%13.075* GPA: 8.0
* Phỏng vấn
New ZealandSt Dominic’s College17.0004.2501.90036%10.850* GPA: 8.0
* Phỏng vấn
New ZealandListon College17.0004.2501.90036%10.850* GPA: 8.0
* IELTS: 6.0
* Phỏng vấn
New ZealandWellington High School17.0004.2501.90036%10.850* GPA: 8.0
* IELTS: 6.0
* Phỏng vấn
New ZealandNZSE25.0008.0001.50038%15.500 
TrườngHọc phí/ Chi phí sau học bổngYêu cầu của học bổng trường
Valencia College (US)5.876* GPA: 7.2
* Ielts: 6.5
* Writing test from Valencia
Tacoma Community College (US) *Đủ 16 tuổi
*IELTS: 5.5
Xavier University (US)18.640*GPA: 2.8
*IELTS: 6.5
Youngstown State University (US)7.000 – 14.000* GPA: 2.0
* TOEFL: 67/ IELTS: 6.0/ DET: 95
Pacific Lutheran University (US)9.370* GPA: 3.0
* IELTS: 6.5/ PTE: 56
Nhóm trường trung học Công Giáo Mỹ (US)19.000* GPA: 8.0
* IELTS: 5.5
Edmonton Catholic Schools Board (Canada)6.850* GPA: 8.0
Niagara College (Canada)17.000* IELTS: 6.0
Confederation College (Canada)16.000 – 18.000* GPA: từ 7.0
* IELTS: 6.0
Trent University (Canada) * GPA: 8.5
* IELTS: 6.5
University of Regina (Canada)1.750/ năm* 50 học sinh quốc tế có điểm trung bình phổ thông cao nhất
Avondale College (New Zealand)14.000* GPA: 8.5
* IELTS: 6.0
Epsom Girls Grammar School (New Zealand)15.750* GPA: 8.0 (E, M, S)
* IELTS: 5,5 (hoặc 85% bài Test của trường)
* Bằng chứng về các hoạt động ngoại khóa
Botany Downs Secondary College (New Zealand)13.075* GPA: 8.0
* Phỏng vấn
St Dominic’s College (New Zealand)10.850* GPA: 8.0
* Phỏng vấn
Liston College (New Zealand)10.850* GPA: 8.0
* IELTS: 6.0
* Phỏng vấn
Wellington High School (New Zealand)10.850* GPA: 8.0
* IELTS: 6.0
* Phỏng vấn
NZSE (New Zealand)15.500 

ĐƠN ĐĂNG KÝ HỌC BỔNG CÔNG GIÁO

Quỹ Học bổng Giáo sẽ giúp bạn đến gần ước mơ hơn. Vui lòng tải xuống Form Đăng ký Học bổng Công Giáo, hoàn thiện và gửi lại vào email info@mtacorporation.com

MỌI THẮC MẮC VỀ HỌC BỔNG CÔNG GIÁO

VUI LÒNG LIÊN HỆ

Danh sách học sinh, sinh viên nhận được học bổng Công Giáo (đang cập nhật)

Trở thành Mạnh thường quân Quỹ Học bổng Công Giáo

Liệu đóng góp của bạn có thực sự tạo nên khác biệt? Mọi sự đóng góp, dù lớn hay nhỏ đều ý nghĩa đặc biệt đối với Qũy Học Bổng Du học Công giáo. Cùng nhau, chúng ta trao cho mỗi đứa trẻ một cơ hội.

Và đó là vẻ đẹp của hai chữ Công giáo, một vẻ đẹp hướng thượng.

Sau đây là 5 lý do vì sao đóng góp của bạn thực sự tạo nên khác biệt.

1. Nhiệm vụ của Qũy Học Bổng là cấp Học Bổng

Tất cả các nguồn tài chính của Qũy Học Bổng Du Học Công giáo được sử dụng vào mục đích đó. Sự ủng hộ của các bạn có ý nghĩa then chốt giúp chúng tôi đem đến các cơ hội cho thế hệ trẻ Việt Nam, giúp họ khai mở tri thức, kiến tạo tương lai bằng con đường du học.

2. Mang đến thay đổi lớn lao cho một cuộc đời, một gia đình, và thậm chí, một dân tộc

Không có sự đầu tư nào hiệu quả hơn là cung cấp giáo dục chất lượng cho thế hệ trẻ. Trao cho giới trẻ một cơ hội tiếp cận nền giáo dục hiện đại và khai phóng tạo ra tác động tích cực lên cuộc đời họ, gia đình họ, và rộng ra là tương lai của dân tộc Việt Nam.

3. Đem lại cơ hội công bằng cho sinh viên trên khắp Việt Nam

Hầu như những đứa trẻ được đi du học đều là con cái của những gia đình khá giả. Sự hỗ trợ của bạn sẽ giúp chúng tôi mở rộng cơ hội này cho sinh viên ở mọi tầng lớp trong xã hội.

4. Niềm tin vào tương lai của bạn được lắng nghe

Đóng góp của bạn chính là khoản đầu tư và niềm tin của bạn vào giáo dục khai trí. Đóng góp của bạn chính là tiếng nói của bạn về những gì bạn thực sự quan tâm, bạn mong muốn, đó là hình thành ra những thế hệ người Việt Nam với một tư duy mới, với kiến thức chuyên môn vững vàng. Đóng góp của bạn giúp chúng tôi kiên trì sứ mệnh này trên hành trình “Khai Dân Trí, và Chấn Dân Khí.

5. Công giáo – một vẻ đẹp hướng thượng

Sự ủng hộ của xã hội có ý nghĩa quyết định để Catholic MTA có thể hiện thực hoá tầm nhìn của mình. Đóng góp của bạn sẽ giúp chúng tôi có thể phụng sự xã hội tốt hơn, như lịch sử của giáo hội Công giáo trong hơn hai ngàn năm qua.

Hình thức đóng góp

Cảm ơn bạn đã lựa chọn ủng hộ Qũy Học Bổng Du Học Công giáo

Với khoản tài trợ bắt đầu chỉ từ~5 USD, bạn đã hỗ trợ hành trình du học của các sinh viên Việt Nam theo cách thực tế và ý nghĩa nhất. Bạn có thể đóng góp thông qua chuyển khoản ngân hàng trực tiếp vào tài khoản của Quỹ Học bổng Catholic MTA như chi tiết dưới đây:

  • Số tài khoản (VND): 12347798888
  • Số tài khoản (USD) 23457798888
  • Tài khoản thụ hưởng: CÔNG TY TNHH DOANH NGHIỆP XÃ HỘI HỌC BỔNG CATHOLIC MTA (MTA CATHOLIC SCHOLARSHIP SOCIAL ENTERPRISE COMPANY LIMITED)
  • Ngân hàng thụ hưởng: Asia Commercial Joint Stock Bank (ACB)